Câu hỏi:

Ở nước ta, số lượng trang trại có nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

329 Lượt xem
30/11/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vùng Tây nguyên tập trung ở mức độ rất cao vào cây trồng, vật nuôi nào sau đây?

A. Nuôi lợn và thủy sản nước ngọt.

B. Trồng cà phê và đậu tương.

C. Trồng đay và cói.

D. Trồng chè và dừa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Các vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng đều có

A. mật độ dân số cao.

B. trình độ thâm canh cao.

C. mùa đông lạnh.

D. thế mạnh về các cây chè, sở, hồi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Kinh tế trang trại ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Là một mô hình sản xuất của nền nông nghiệp cổ truyền.

B. Chỉ tập trung vào trồng cây hàng năm.

C. Chỉ tập trung vào trồng cây lâu năm.

D. Phát triển kinh tế hộ gia đình.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng nào sau đây?

A. Tăng cường tình trạng độc canh.

B. Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất.

C. Đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp.

D. Tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Các vùng nông nghiệp đông nam bộ và đồng bằng sông cửu long đều có

A. nhiều đất phèn, đất mặn.

B. trình độ thâm canh cao, sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp.

C. thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy hải sản.

D. điều kiện giao thông vận tải không thuận lợi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cơ cấu sản phẩm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đonạ 1995-2005 có xu hướng nào sau đây?

A. Tăng tỉ trọng của lợn và thủy sản nước ngọt.

B. Giảm tỉ trọng của điều và cao su.

C. Tăng tỉ trọng của cà phê và cói.

D. Giảm tỉ trọng của đay và dừa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 25 (có đáp án): Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp (Phần 2)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 9 Phút
  • 11 Câu hỏi
  • Học sinh