Câu hỏi:

Ở nước ta, rừng được phân chia thành các loại

194 Lượt xem
30/11/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, vườn quốc gia.

B. Vườn quốc gia, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.

C. Rừng sản xuất, khu dự trữ tự nhiên, rừng phòng hộ.

D. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Biện pháp quan trọng để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là

A. phát triển mạnh thủy lợi.

B. thực hiện các kĩ thuật canh tác.

C. phát triển mô hình nông – lâm kết hợp.

D. cày sâu bừa kĩ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta hiện nay?

A. Tổng diện tích rừng đang tăng dần lên.

B. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái

C. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn.

D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Để hạn chế xói mòn trên đất dốc phải áp dụng tổng hợp biện pháp nào dưới đây?

A. Phát triển mạnh thủy lợi kết hợp trồng rừng.

B. Thực hiện các kĩ thuật canh tác.

C. Thủy lợi kết hợp các kĩ thuật canh tác.

D. Phát triển mô hình nông – lâm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Ý nghĩa to lớn của rừng đồi với tài nguyên môi trường

A. cung cấp gỗ, củi.

B. tài nguyên du lịch.

C. cân bằng sinh thái.

D. cung cấp dược liệu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Để giảm diện tích đất trống, đồi trọc nước ta đã

A. Đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những loại rừng quý cần phục hồi.

B. Chủ trường toàn dân đẩy mạnh trồng rừng.

C. Tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng phòng hộ.

D. Nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Về khía cạnh môi trường, rừng không có vai trò nào dưới đây?

A. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy.

B. Bảo vệ đất, chống xói mòn.

C. Cân bằng sinh thái.

D. Bảo vệ nguồn nước ngầm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 14 (có đáp án): Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 13 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh