Câu hỏi:
Những trường hợp nào người chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ, người chiếm hữu, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ được miễn trách nhiệm bồi thường thiệt hại:
A. Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thiệt hại.
B. Thiệt hại xảy ra trong trường hợp bất khả kháng hoặc tình thế cấp thiết, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
C. Người chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ có lỗi vô ý.
D. Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thiệt hại; thiệt hại xảy ra trong trường hợp bất khả kháng hoặc tình thế cấp thiết, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
Câu 1: Bồi thường thiệt hại về danh dự nhân phẩm... ![]()
A. Chỉ áp dụng đối với cá nhân bị xâm phạm về danh dự, nhân phẩm
B. Áp dụng đối với mọi cá nhân, pháp nhân bị xâm phạm về danh dự, nhân phẩm
C. Chỉ áp dụng đối với cá nhân, pháp nhân có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự
D. Chỉ có thể do nhà nước áp dụng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Tiền cấp dưỡng đối với con đã thành thai của người chết được tính từ thời điểm nào? ![]()
A. Khi đang trong bào thai
B. Tại thời điểm người này sinh ra và còn sống
C. Khi trong 1 tuổi
D. Khi đủ 6 tuổi.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại là bao lâu? ![]()
A. 6 tháng
B. 1 năm
C. 3 năm
D. 5 năm.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: BLDS 2015 quy định mức bồi thường bù đắp tổn thất về tinh thần đối với thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm nếu các bên không có thỏa thuận được thì xác định theo hướng: ![]()
A. Tối đa không quá 30 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
B. Tối đa không quá 60 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
C. Tối đa không quá 100 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
D. Tối đa không quá 150 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Hợp đồng hợp tác là hợp đồng có hình thức giao kết bằng: ![]()
A. Lời nói
B. Hành vi cụ thể
C. Văn bản
D. Văn bản có công chứng, chứng thực
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: BLDS 2015 quy định hợp đồng vay tài sản mà các bên có thỏa thuận về việc trả lãi, nhưng không xác định rõ lãi suất thì lãi suất được xác định bằng: ![]()
A. Không quá 20%/năm của khoản tiền vay
B. 10%/năm của khoản tiền vay
C. Không quá 150% lãi suất cơ bản
D. Không có quy định
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật dân sự - Phần 5
- 20 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật dân sự có đáp án
- 483
- 20
- 25
-
10 người đang thi
- 404
- 13
- 25
-
77 người đang thi
- 402
- 7
- 25
-
98 người đang thi
- 436
- 9
- 25
-
45 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận