Câu hỏi: Những nghề nào sau đây có thể tiếp xúc với các yếu tố sinh học: 

176 Lượt xem
30/08/2021
2.9 7 Đánh giá

A. Chăn nuôi, thú y, nông nghiệp, sản xuất công cụ nông nghiệp 

B. Y tế, thú y, nông nghiệp, nhân viên phòng thí nghiệm hóa học 

C. Thú y, chăn nuôi, nhân viên phòng thí nghiệm sinh hóa, y tế. 

D. Nông nghiệp, sản xuất thuốc trừ sâu 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các bệnh nhiễm trùng nghề nghiệp nào sau đây thuộc danh sách những bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm ở Việt Nam:

A. Bệnh viêm gan virus và nhiễm HIV/AIDS 

B. Bệnh lao và nhiễm HIV/AIDS

C. Bệnh lao, bệnh viêm gan virus, bệnh xoắn khuẩn vàng da

D. Bệnh dại và bệnh nhiễm xoắn khuẩn vàng da

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nghề có ít nguy cơ tiếp xúc với xoắn khuẩn leptospira:

A. Chăn nuôi gia súc 

B. Thú y 

C. Thủy lợi 

D. Bác sĩ và nhân viên y tế ở khoa lây

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Những nghề có thể nhiễm lao nghề nghiệp:

A. Bác sĩ khám bệnh nhân hoặc nhân viên thú y chăm sóc súc vật ốm

B. Người chăn nuôi, thú y, nhân viên y tế, người bán thịt, người mổ xác, người làm phòng thí nghiệm

C. Người vắt sữa 

D. Người làm phòng xét nghiệm vi sinh, nhân viên y tế

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Bệnh viêm gan virus nghề nghiệp không gặp ở:

A. Bác sĩ

B. Y tá, hộ lý 

C. Nữ hộ sinh 

D. Bác sĩ thú y

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Bệnh nhiễm trùng nghề nghiệp có đặc điểm khác với bệnh nhiễm trùng thông thường về :

A. Phương pháp chẩn đoán 

B. Phương pháp điều trị 

C. Biện pháp phòng bệnh 

D. Nguy cơ tiếp xúc

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Bệnh lao bò là bệnh có nguyên nhân nghề nghiệp ở người:

A. Chỉ có thể gặp ở bò và từ bò lây sang người 

B. Có thể gặp ở nhiều loài gia súc và các động vật gậm nhấm

C. Người bị nhiễm bệnh theo cơ chế giọt nước bọt khi tiếp xúc với bò

D. Bò bị lao và lây qua sữa khi vắt sữa bò

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại cương Y học lao động - Phần 13
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên