Câu hỏi:

Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là

421 Lượt xem
30/11/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Rau dền, kê, các loại rau

B. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu

C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng

D. Lúa, khoai, sắn, đậu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3?

A. Cường độ quang hợp cao hơn

B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn

C. Năng suất cao hơn

D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp ?

A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2

B. Quá trình khử CO2

C. Quá trình quang phân li nước

D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thích)

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Chu trình Canvin (chu trình C3) có ba giai đoạn. Trình tự của ba giai đoạn là:

A. Khử - phục hồi chất nhận CO2 - tạo sản phẩm đầu liên

B. Tạo sản phẩm đầu tiên - khử - phục hồi chất nhận CO2

C. Tạo sản phẩm đầu tiên - phục hồi chất nhận CO2 - khử

D.  Phục hồi chất nhận CO2 - khử - tạo sản phẩm đầu tiên (cacboxyl hóa)

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở

A. Màng ngoài

B. Màng trong

C. Chất nền (strôma)

D. Tilacôit

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là

A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 9 (có đáp án): Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM (Phần 1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 51 Câu hỏi
  • Học sinh