Câu hỏi:

Những cây sống ở vùng ôn đới, về mùa đông thường có hiện tượng:

260 Lượt xem
30/11/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Tăng cường hoạt động hút nước và muối khoáng 

B. Hoạt động quang hợp và tạo chất hữu cơ tăng lên 

C. Cây rụng nhiều lá 

D. Tăng cường ôxi hoá chất để tạo năng lượng giúp cây chống lạnh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Dựa vào khả năng thích nghi của thực vật với lượng nước trong môi trường, người ta chia làm hai nhóm thực vật

A. Thực vật ưa nước và thực vật kị nước 

B. Thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn 

C. Thực vật ở cạn và thực vật kị nước 

D. Thực vật ưa ẩm và thực vật kị khô

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nhóm động vật nào dưới đây thuộc động vật biến nhiệt là:

A. Ruồi giấm, ếch, cá 

B. Bò, dơi, bồ câu 

C. Chuột, thỏ, ếch 

D. Rắn, thằn lằn, voi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng đến?

A. Sự biến dạng của cây có rễ thở ở vùng ngập nước 

B. Cấu tạo của rễ 

C. Sự dài ra của thân 

D. Hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý và sự phân bố của thực vật

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Để tạo lớp cách nhiệt để bảo vệ cho cây sống ở vùng ôn đới chịu đựng được cái rét của mùa đông lạnh giá, cây có đặc điểm cấu tạo:

A. Tăng cường mạch dẫn trong thân nhiều hơn 

B. Chồi cây có vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây có lớp bần dày 

C. Giảm bớt lượng khí khổng của lá 

D. Hệ thống rễ của cây lan rộng hơn bình thường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Những cây sống ở nơi khô hạn thường có nhũng đặc điểm thích nghi nào?

A. Lá biến thành gai, lá có phiến mỏng. 

B. Lá và thân cây tiêu giảm. 

C. Cơ thể mọng nước, bản lá rộng 

D. Hoặc cơ thể mọng nước hoặc lá tiêu giảm hoặc lá biến thành gai

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật ưa khô?

A. Thằn lằn 

B. Ếch, muỗi 

C. Cá sấu, cá heo 

D. Hà mã

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 9 Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh