Câu hỏi:

Nhóm nguyên tố là:

262 Lượt xem
30/11/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron giống nhau, được xếp ở cùng một cột

B. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron giống nhau, do đó có tính chất hóa học giống nhau và được xếp thành một cột

C. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, do đó có tính chất hóa học gần giống nhau và được xếp thành một cột

D. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có tính chất hoá học giống nhau và được xếp cùng một cột

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nguyên tố Se (Z=34). Vị trí của Se là

A. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VIA

B. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VIB

C. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VA

D. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VB

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?

A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử

B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng

C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột

D. Cả A, B, C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chu kì là:

A. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần

B. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều số khối tăng dần

C. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần

D. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều số nơtron tăng dần

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là

A. Ô thứ 20, nhóm IIA, chu kỳ 4

B. Ô thứ 19, nhóm IB, chu kỳ 4

C. Ô thứ 19, nhóm IA, chu kỳ 4

D. Ô thứ 17, nhóm VIIA, chu kỳ 3

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

70 câu trắc nghiệm Bảng hệ thống tuần hoàn cơ bản (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh