Câu hỏi:

Nhìn vào đường sức từ của nam châm hình móng ngựa sau.

Nhìn vào đường sức từ của nam châm hình móng ngựa sau.

199 Lượt xem
30/11/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Cực Bắc tại B, cực Nam tại A và từ trường đều ở hai cực

B. Cực Bắc tại A, cực Nam tại B và từ trường đều ở hai cực

C. Cực Bắc tại A, cực Nam tại B và từ trường đều ở giữa hai nhánh nam châm

D. Cực Bắc tại B, cực Nam tại A và từ trường đều ở giữa hai nhánh nam châm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Độ mau, thưa của đường sức từ trên cùng một hình vẽ cho ta biết điều gì về từ trường?

A. Chỗ đường sức từ càng mau thì từ trường càng yếu, chỗ càng thưa thì từ trường càng mạnh

B. Chỗ đường sức từ càng mau thì từ trường càng mạnh, chỗ càng thưa thì từ trường càng yếu

C. Chỗ đường sức từ càng thưa thì dòng điện đặt tại đó có cường độ càng lớn.

D. Chỗ đường sức từ càng mau thì dây dẫn đặt ở đó càng bị nóng lên nhiều.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Chiều của đường sức từ của nam châm chữ U được vẽ như sau.

Tên các từ cực của nam châm là:

A. 1 là cực Bắc, 2 là cực Nam

B. 1 là cực Nam, 2 là cực Bắc

C. 1 và 2 là cực Bắc

D. 1 và 2 là cực Nam

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chiều của đường sức từ của nam châm được vẽ như sau. Tên các từ cực của nam châm là:

A. A là cực Bắc, B là cực Nam

B. A là cực Nam, B là cực Bắc

C. A và B là cực Bắc

D. A và B là cực Nam

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Hãy chọn phát biểu đúng.

A. Ở đầu cực của nam châm, các đường sức từ dày cho biết từ trường mạnh, càng xa nam châm, các đường sức từ càng thưa cho biết từ trường yếu

B. Đường sức từ của nam châm là hình vẽ những đường mạt sắt phân bố xung quanh thanh nam châm

C. Người ta quy ước bên trong thanh nam châm: Chiều của đường sức từ hướng từ cực Nam sang cực Bắc, bên ngoài thanh nam châm: Chiều của đường sức từ đi ra từ cực Bắc đi vào ở cực Nam

D. Cả A, B và C đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Từ phổ - đường sức từ có đáp án
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 13 Phút
  • 11 Câu hỏi
  • Học sinh