Câu hỏi:

Nhận xét nào sau đây về xicloankan là sai

252 Lượt xem
30/11/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Các chất chỉ có liên đơn đều là xicloankan

B. Xicloankan là những hiđrocacbon no mạch vòng

C. Các xicloankan đều chỉ có liên kết đơn.

D. Công thức chung của monoxicloankan là CnH2n (n ≥ 3).

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng.

B. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.

C. Mọi xicloankan đều có khả năng tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng

D. Một số xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Có những chất sau: xiclopropan, xiclobutan, metylxiclopropan, xiclopentan. Những chất nào có khả năng làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?

A. A.   xiclopropan và metylxiclopropan.

B. xiclopropan và xiclobutan.

C. xiclopropan.    

D. xiclopropan, xiclobutan và metylxiclopropan.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cho phản ứng: A  +  Br2   " Br-CH2-CH2-CH2-Br. A là 

A. A. propan.   

B. B. 1-brompropan.  

C. C. xiclopopan.   

D. D. A và B đều đúng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi tham gia phản ứng thế clo (as, tỉ lệ mol 1:1) M cho 4 sản phẩm thế, còn N cho 1 sản phẩm thế. Tên gọi của các xicloankan N và M là

A. A. metyl xiclopentan và đimetyl xiclobutan.                                   

B. B. Xiclohexan và metyl xiclopentan.

C. C. Xiclohexan và n-propyl xiclopropan

D. D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Kết luận nào sau đây là đúng?

A. A.   Các xicloankan đều là chất khí ở điều kiện thường.

B. B.   Xicloankan là những hiđrocacbon no, mạch vòng.

C. C.   Các chất có mạch vòng, no đều là xicloankan.

D. D.   Những hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n đều thuộc loại xicloankan. 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 26 (có đáp án): Xicloankan
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 16 Câu hỏi
  • Học sinh