Câu hỏi:

Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng đến?

248 Lượt xem
30/11/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Sự biến dạng của cây có rễ thở ở vùng ngập nước 

B. Cấu tạo của rễ 

C. Sự dài ra của thân 

D. Hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý và sự phân bố của thực vật

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Những cây sống ở vùng nhiệt đới, để hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao, lá có đặc điểm thích nghi nào sau đây?

A. Bề mặt lá có tầng cutin dầy 

B. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên 

C. Lá tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho nó 

D. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Những cây sống ở nơi khô hạn thường có nhũng đặc điểm thích nghi nào?

A. Lá biến thành gai, lá có phiến mỏng. 

B. Lá và thân cây tiêu giảm. 

C. Cơ thể mọng nước, bản lá rộng 

D. Hoặc cơ thể mọng nước hoặc lá tiêu giảm hoặc lá biến thành gai

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Những cây sống ở vùng ôn đới, về mùa đông thường có hiện tượng:

A. Tăng cường hoạt động hút nước và muối khoáng 

B. Hoạt động quang hợp và tạo chất hữu cơ tăng lên 

C. Cây rụng nhiều lá 

D. Tăng cường ôxi hoá chất để tạo năng lượng giúp cây chống lạnh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhóm động vật nào dưới đây thuộc động vật biến nhiệt là:

A. Ruồi giấm, ếch, cá 

B. Bò, dơi, bồ câu 

C. Chuột, thỏ, ếch 

D. Rắn, thằn lằn, voi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cây xanh nào sau đây thuộc nhóm thực vật ưa ẩm?

A. Xương rồng 

B. Cây rêu, cây thài lài 

C. Cây mía 

D. Cây hướng dương

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tuỳ theo mức độ phụ thuộc của nhiệt độ cơ thể vào nhiệt độ môi trường người ta chia làm hai nhóm động vật là:

A. Động vật chịu nóng và động vật chịu lạnh 

B. Động vật ưa nhiệt và động vật kị nhiệt 

C. Động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt 

D. Động vật biến nhiệt và động vật chịu nhiệt

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 9 Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh