Câu hỏi:

Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải là

207 Lượt xem
30/11/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Sự phát triển và phân bố ngành cơ khí vận tải

B. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân

C. Mối quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ

D. Trình độ phát triển công nghiệp của một vùng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất được nhiều loại như

A. Hóa phẩm, dược phẩm

B. Hóa phẩm, thực phẩm

C. Dược phẩm, thực phẩm

D. Thực phẩm, mỹ phẩm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trên thế giới, các nước có ngành dệt – may phát triển là:

A. Liên bang Nga, Uganda, Nam Phi, Tây Ban Nha

B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản

C. Mêhicô, Hàn Quốc, Lào, Campuchia

D. Ả rập Xêút, Êtiopia, Kênia, Xuđăng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm?

A. Hàng dệt – may, da giày, nhựa

B. Thịt, cá hộp và đông lạnh

C. Rau quả sấy và đóng hộp

D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua

A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua

B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua

C. Việc luân chuyển các hàng hóa dịch vụ giữa các vùng

D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp?

A. Đồng nhất với một điểm dân cư

B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp

C. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa

D. Gồm một đến hai xí nghiệp gần nguồn nguyên – nhiên liệu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

A. Cước phí vận tải thu được

B. Khối lượng vận chuyển

C. Khối lượng luân chuyển

D. Cự li vận chuyển trung bình

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi học kì 1 (Đề 1 - có đáp án)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh