Câu hỏi:

Nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn vượn người hóa thạch là:

233 Lượt xem
30/11/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Sự thay đổi điều kiện địa chất ở kỉ Đệ tam

B. Quá trình biến dị, giao phối, CLTN

C. Việc chế tạo, sử dụng công cụ lao động có mục đích

D. Nhân tố xã hội

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở kỉ Tam Điệp (Triat) có lục địa chiếm ưu thế, khí hậu khô. Đặc điểm sinh vật điển hình ở kỉ này là:

A. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim.

B. Phân hóa cá xương. Phát sinh lưỡng cư và côn trùng.

C. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.

D. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Căn cứ vào những biến đổi lớn về địa chất,khí hậu và các hoá thạch điển hình, người ta chia lịch sử sự sống thành các đại:

A. Nguyên sinh → Cổ sinh → Thái cổ → Trung sinh → Tân sinh

B. Cổ sinh → Thái cổ → Nguyên sinh → Trung sinh → Tân sinh

C. Thái cổ → Nguyên sinh → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh

D. Thái cổ → Nguyên sinh → Trung sinh → Cổ sinh → Tân sinh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Con người thích nghi với môi trường chủ yếu thông qua:

A. Lao động sản xuất, cải tạo hoàn cảnh

B. Biến đổi hình thái, sinh lí trên cơ thể

C. Sự phân hoá và chuyên hoá các cơ quan

D. Sự phát triển của lao động và tiếng nói

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Yếu tố quan trọng nhất trong việc làm cho loài người thoát khỏi trình độ động vật là:

A. Lao động

B. Chuyển tử đời sống leo trèo xuống mặt đất

C. Sử dụng lửa

D. Biết sử dụng công cụ lao động

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Thực vật phát sinh ở kỉ nào?

A. Kỉ Ocđôvic  

B. Kỉ Đệ tứ

C. Kỉ Phấn trắng  

D. Kỉ Cambri

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 32 - 33 - 34 (có đáp án): Nguồn gốc sự sống - Sự phát triển (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh