Câu hỏi:
Nhân bản vô tính ở động vật đã có những triển vọng như thế nào?
A. Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng và nhân nhanh giống vật nuôi nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất
B. Tạo ra giống vật nuôi mới có nhiều đặc tính quý
C. Tạo ra cơ quan nội tạng từ các tế bào động vật đã được chuyển gen người
D. Tạo ra giống có năng suất cao, miễn dịch tốt
Câu 1: Công nghệ tế bào là
A. Kích thích sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sống
B. Dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thể
C. Nuôi cấy tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
D. Dùng hoá chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Hãy chọn câu sai trong các câu: Ý nghĩa của việc ứng dụng nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng là gì?
A. Giúp nhân nhanh giống cây trồng đáp ứng yêu cầu của sản xuất
B. Giúp tạo ra giống có nhiều ưu điểm như sạch nấm bệnh, đồng đều về đặc tính của giống gốc...
C. Giúp tạo ra nhiều biến dị tốt
D. Giúp bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Trong phương pháp lai tế bào ở thực vật, để hai tế bào có thể dung hợp được với nhau, người ta phải:
A. Loại bỏ nhân của tế bào
B. Loại bỏ màng nguyên sinh của tế bào
C. Loại bỏ thành xenlulozơ của tế bào
D. Phá huỷ các bào quan
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: : Nhân giống vô tính trong ống nghiệm là phương pháp được ứng dụng nhiều để tạo ra giống ở:
A. Vật nuôi
B. Vi sinh vật
C. Vật nuôi và vi sinh vật.
D. Cây trồng
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trong công đoạn của công nghệ tế bào, người ta tách tế bào hoặc mô từ cơ thể rồi mang nuôi cấy trong môi trường nhân tạo để tạo:
A. Cơ thể hoàn chỉnh
B. Mô sẹo
C. Cơ quan hoàn chỉnh.
D. Mô hoàn chỉnh
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Để nhân giống vô tính ở cây trồng, người ta thường sử dụng mô giống được lấy từ bộ phận nào của cây?
A. Đỉnh sinh trưởng
B. Bộ phận rễ
C. Bộ phận thân
D. Cành lá
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Sinh Học 9 Bài 31 (có đáp án) : Công nghệ tế bào
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 10 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận