Câu hỏi: Nguyên tắc nào dưới đây là nguyên tắc bảo vệ thông tin cá nhân trên mạng?
A. Cá nhân tự bảo vệ thông tin cá nhân của mình và tuân thủ quy định của pháp luật về cung cấp thông tin cá nhân khi sử dụng dịch vụ trên mạng
B. Hoạt động an toàn thông tin mạng của cơ quan, tổ chức, cá nhân phải đúng quy định của pháp luật, bảo đảm quốc phòng, an ninh quốc gia, bí mật nhà nước, giữ vững ổn định chính trị, trật tự, an toàn xã hội và thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội
C. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm thực hiện phòng ngừa, ngăn chặn phần mềm độc hại theo hướng dẫn, yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
D. Tổ chức, cá nhân không được xâm phạm an toàn thông tin mạng của tổ chức, cá nhân khác
Câu 1: Định nghĩa về hợp đồng được quy định tại điều mấy của Luật Dân sự 2005?
A. 382.
B. 384.
C. 386.
D. 388.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Báo chí có nhiệm vụ, quyền hạn gì?
A. Thông tin trung thực về tình hình đất nước và thế giới phù hợp với lợi ích của đất nước và của Nhân dân
B. Tuyên truyền, phổ biến, góp phần xây dựng và bảo vệ đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, thành tựu của đất nước và thế giới theo tôn chỉ, Mục đích của cơ quan báo chí; góp phần ổn định chính trị, phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao dân trí, đáp ứng nhu cầu văn hóa lành mạnh của Nhân dân, bảo vệ và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc, xây dựng và phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa, tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
C. Phản ánh và hướng dẫn dư luận xã hội; làm diễn đàn thực hiện quyền tự do ngôn luận của Nhân dân
D. Tất cả các nhiệm vụ trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Quyền tự do ngôn luận trên báo chí của công dân được thể hiện bằng hình thức nào?
A. Phát biểu ý kiến về tình hình đất nước và thế giới
B. Tham gia ý kiến xây dựng và thực hiện đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước
C. Góp ý kiến, phê bình, kiến nghị, khiếu nại, tố cáo trên báo chí đối với các tổ chức của Đảng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức, cá nhân khác
D. Tất cả các hình thức trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Những nội dung và hành vi nào bị cấm trong hoạt động xuất bản?
A. Tuyên truyền kích động chiến tranh xâm lược, gây hận thù giữa các dân tộc và nhân dân các nước; kích động bạo lực; truyền bá tư tưởng phản động, lối sống dâm ô, đồi trụy, hành vi tội ác, tệ nạn xã hội, mê tín dị đoan, phá hoại thuần phong mỹ tục
B. Xuyên tạc sự thật lịch sử, phủ nhận thành tựu cách mạng; xúc phạm dân tộc, danh nhân, anh hùng dân tộc; không thể hiện hoặc thể hiện không đúng chủ quyền quốc gia; vu khống, xúc phạm uy tín của cơ quan, tổ chức và danh dự, nhân phẩm của cá nhân
C. Xuất bản mà không đăng ký, không có quyết định xuất bản hoặc không có giấy phép xuất bản
D. Tất cả các nội dung và hành vi trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Người đã bị xử lý kỷ luật hoặc xử phạt vi phạm hành chính về hành vi cố ý làm hư hỏng, thất lạc hoặc cố ý lấy các thông tin, nội dung của thư tín, điện báo, telex, fax … của người khác được truyền đưa bằng mạng bưu chính, viễn thông mà còn vi phạm thì bị xử phạt như thế nào?
A. Bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm
B. Bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm
C. Bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 01 năm
D. Bị phạt cảnh cáo, phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 06 tháng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nội dung nào không phải là tiêu chuẩn của biên tập viên?
A. Là công dân Việt Nam; thường trú tại Việt Nam; có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt
B. Có trình độ cao đẳng trở lên
C. Hoàn thành khóa bồi dưỡng kiến thức pháp luật xuất bản, nghiệp vụ biên tập theo quy định của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
D. Có chứng chỉ hành nghề biên tập do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật dân sự - Phần 9
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật dân sự có đáp án
- 413
- 20
- 25
-
14 người đang thi
- 340
- 13
- 25
-
63 người đang thi
- 336
- 7
- 25
-
63 người đang thi
- 365
- 8
- 25
-
60 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận