Câu hỏi:

Nguyên tắc hoạt động của hệ thần kinh dạng ống là?

353 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A.  Phản xạ

B.  Phản xạ không điều kiện

C.  Phản xạ có điều kiện

D.  Tập tính

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Điều nào sau đây không đúng với sự tiến hóa của hệ thần kinh ?

A.  Tiến hóa theo dạng lưới → chuỗi hạch → dạng ống

B.  Tiến hóa theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ

C.  Tiến hóa theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trược kich thích của môi trường

D.  Tiến hóa theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhận định nào dưới đây là không đúng

A.  Càng cao trong bậc tiến hóa, cấu tạo của cơ thể càng phân hóa, tổ chức thần kinh càng hoàn thiện

B.  Hệ thần kinh phát triển theo hướng từ chỗ không có hệ thần kinh đến HTK dạng lưới rồi đến HTK dạng chuỗi hạch và cuối cùng là HTK dạng ống.

C.  Tổ chức thần kinh càng tiến hóa thì phản ứng của cơ thể ngày càng có tính định khu và ít tiêu tốn năng lượng

D.  Ở động vật đã có hệ thần kinh, hiện tượng cảm ứng được thực hiện qua cơ chế phản xạ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Bộ phận thần kinh ngoại biên bao gồm

A.  Não và các hạch thần kinh

B.  Tủy sống và các hạch thần kinh

C.  Hạch thần kinh và dây thần kinh

D.  Não và tủy sống

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Não bộ của hệ thần kinh dạng ống gồm có

A.  Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não

B.  Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư

C.  Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não

D.  Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và trụ não

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Hệ thần kinh dạng ống có ở

A.  Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

B.  Côn trùng, cá, lưỡng cư, chim, thú

C.  Cá, lưỡng cư, bò sát, giun đất, thú

D.  Cá, lưỡng cư, thân mềm, chim, thú

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghệm Sinh học 11 Bài 27 (có đáp án): Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng ống
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh