Câu hỏi:

Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường nông thôn?

537 Lượt xem
30/11/2021
3.9 7 Đánh giá

A. A. Hoạt động tiểu thủ công nghiệp.

B. Hoạt động khai khoáng.

C. C. Hoạt động du lịch.

D. D. Hoạt động giao thông vận tải.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về bão ở nước ta?

A. A. Việc phòng chống bão là hết sức quan trọng.

B. B. Chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt.

C. C. Chống bão không cần kết hợp với chống lũ.

D. D. Nếu có bão mạnh cần khẩn trương sơ tán dân.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là tình trạng

A. A. mất cân bằng sinh thái và cạn kiệt tài nguyên.

B. B. cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.

C. C. ô nhiễm môi trường và mất cân bằng sinh thái.

D. D. mất cân bằng sinh thái và sự biến đổi khí hậu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Mùa bão ở Việt Nam

A. A. sớm ở miền Nam, muộn ở miền Bắc.

B. B. chậm dần từ Bắc vào Nam.

C. C. sớm ở miền Trung, muộn ở miền Bắc.

D. D. chậm dần từ Nam ra Bắc.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây không đúng về hậu quả của bão ở Việt Nam?

A. A. Trên biển, bão gây sóng to có thể lật úp tàu thuyền.

B. B. Gió bão làm mực nước biển dâng cao, gây ngập mặn vùng ven biển.

C. C. Nước sông dâng kết hợp với lũ do mưa lớn ở thượng nguồn làm ngập lụt.

D. D. Gió mạnh cũng không thể tàn phá nhà cửa, cây cối, cột điện cao thế.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Khi tiến hành tiêu nước chống ngập úng ở đồng bằng sông Cửu Long cần tính đến các công trình thoát lũ và ngăn thủy triều, vì nguyên nhân gây lũ ở đây là do

A. A. nước mưa lớn trên nguồn dồn về nhanh, nhiều.

B. B. mặt đất thấp, xung quanh có đê.

C. C. mưa lớn kết hợp với triều cường.

D. D. mật độ dân cư và nhà cửa cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 15 (có đáp án): Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 51 Câu hỏi
  • Học sinh