Câu hỏi:

Nguyên nhân chủ yếu rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây là do

183 Lượt xem
30/11/2021
3.2 10 Đánh giá

A. nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại.

B. trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng.

C. mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau.

D. đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

C. Môi trường nhiệt đới.

D. Môi trường địa trung hải.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là

A. Gió Tây ôn đới.

B. Gió Tín phong.

C. Gió mùa.

D. Gió Đông cực.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của

A. môi trường nhiệt đới.

B. môi trường xích đạo ẩm.

C. môi trường nhiệt đới gió mùa.

D. môi trường hoang mạc.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là

A. nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.

B. từ chí tuyến Bắc (Nam) về vĩ tuyến 400 Bắc (Nam).

C. từ vĩ tuyến 400 Bắc (Nam) đến 2 vòng cực Bắc (Nam).

D. từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc (Nam).

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do

A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.

B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.

C. con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.

D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

A. Rừng rậm nhiệt đới.

B. Rừng rậm xanh quanh năm.

C. Rừng thưa và xa van.

D. Rừng ngập mặn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 5 (có đáp án): Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 16 Câu hỏi
  • Học sinh