Câu hỏi:

Nguyên nhân chủ yếu khiến hiện tượng xói lờ bờ biển diễn ra ngày càng nghiêm trọng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là do

264 Lượt xem
30/11/2021
3.6 5 Đánh giá

A. hoạt động xây dựng các đập thủy điện.

B. hoạt động khai thác cát ồ ạt ở các con sông.

C. địa hình thấp, 3 mặt giáp biển.

D. mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khu vực có động đất rất yếu ở nước ta là

A. Tây Bắc.

B. Nam Bộ.

C. Đông Bắc.

D. Miền Trung.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Ở nước ta, đâu là vùng chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của hiện tượng biến đổi khí hậu?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ở Trung Bộ, nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào các tháng IX – X là do

A. các hệ thống sông lớn, lưu vực sông lớn.

B. mưa kết hợp với triều cường.

C. mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.

D. mưa diện rộng, mặt đát thấp xung quanh lại có đê bao bọc.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Hai vấn đề lớn nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là

A. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất.

B. Suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước.

C. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạnh sinh vật.

D. Mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Biện pháp phòng chống bão nào dưới đây không đúng?

A. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê điều.

B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân.

C. Các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bờ.

D. Ở đồng bằng phải kết hợp chống úng, lụt; ở vùng núi chống lũ, xói mòn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Vùng chịu thiệt hại nặng nề nhất của bão ở nước ta là

A. ven biển Đông Bắc Bắc Bộ.

B. ven biển miền Trung.

C. ven biển Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 15 (có đáp án): Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai (phần 1)
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 19 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh