Câu hỏi: Nghĩa vụ của doanh nghiệp:
A. Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
B. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của DN
C. Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của pháp luật về lao động
D. Khiếu nại tố cáo theo qui định.
Câu 1: Có bao nhiêu lọai hình công ty?
A. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên
B. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh, Nhóm Công ty
D. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh, Nhóm Công ty và các DNTN
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Các quyền cơ bản, quan trọng nhất của DN:
A. Tự chủ KD, chủ động lựa chọn ngành nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh, đầu tư, chủ động mở rộng qui mô và ngành nghề kinh doanh
B. Lựa chọn hình thức, phương thức huy động phân bố và sử dụng vốn
C. Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và kí kết hợp đồng
D. Trực tiếp thông qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo qui định của pháp luật
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Cả 3 câu đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Theo luật thương mại hiện hành, thương nhân gồm những ai?
A. Cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác có đăng ký kinh doanh thương mại.
B. Doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp liên quan có đăng ký kinh doanh thương mại.
C. Doanh nghiệp nước ngoài, hợp tác xã, các doanh nghiệp, cá nhân có đăng ký kinh doanh thương mại.
D. Cá nhân, hộ gia đình, việt kiều đã về nước, doanh nghiệp nước ngoài, các doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh thương mại.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Vốn điều lệ là gì?
A. Số vốn tối thiểu theo qui định pháp luật để doanh nghiệp họat động kinh doanh
B. Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào
C. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong 1 thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ công ty
D. B và C đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Quyền hạn của thanh tra thương mại theo Luật Thương mại:
A. Yêu cầu đương sự và các bên có liên quan cung cấp tài liệu, chứng cứ và trả lời những vấn đề có liên quan đến việc thanh tra, yêu cầu giám định trong trường hợp cần thiết, lập biên bản thanh tra, kiến nghị biện pháp giải quyết, áp dụng các biện pháp ngăn chặn vi phạm và xử lý vi phạm theo pháp luật.
B. Yêu cầu đương sự và các bên có liên quan cung cấp tài liệu, chứng cứ và vấn đề cần thiết có liên quan trực tiếp đến việc tranh tra, yêu câù giám định trong trwongf hợp cần thiết, lập biên bản thanh tra, kiến nghị biện pháp giải quyết, áp dụng các biện pháp ngăn chặn vi phạm và xử lý vi phạm theo pháp luật.
C. Yêu cầu đương sự và các bên có liên quan cung cấp tài liệu, chứng cứ và trả lời những vấn đề có liên quan đến việc thanh tra, yêu cầu giám định trong trường hợp cần thiết, lập biên bản thanh tra, kiến nghị biện pháp giải quyết, áp dụng các biện pháp ngăn chặn vi phạm và xử lý bằng các hình thức theo pháp luật.
D. Yêu cầu đương sự và các bên có liên quan cung cấp tài liệu, chứng cứ và trả lời những vấn đề có liên quan đến việc thanh tra, yêu cầu giám định trong trường hợp cần thiết, lập biên bản thanh tra, kiến nghị biện pháp giải quyết, áp dụng các biện pháp ngăn chặn vi phạm bằng biện pháp hành chính, dân sự, hình sự.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế - Phần 5
- 0 Lượt thi
- 35 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế có đáp án
- 179
- 0
- 30
-
81 người đang thi
- 145
- 0
- 30
-
60 người đang thi
- 157
- 0
- 30
-
39 người đang thi
- 198
- 0
- 30
-
99 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận