Câu hỏi:

Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á

190 Lượt xem
30/11/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả

B. Trồng lúa nước

C. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà

D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài

B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời

C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng

D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là

A. Núi và cao nguyên xen bồn địa

B. Đồng bằng và đồi núi thấp

C. Núi cao và sơn nguyên đồ sộ

D. Núi và đồng bằng châu thổ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhật Bản là quốc đảo nằm trên

A. Bắc Băng Dương

B. Ấn Độ Dương

C. Đại Tây Dương

D. Thái Bình Dương

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đâu là cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á

A. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa

B. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là

C. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía

D. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng nào dưới đây

A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III

B. Giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III

C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III

D. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là

A. Công nghiệp dệt may, da dày

B. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại

C. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử

D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi Học kì 2 Địa Lí 11 (Đề 1 - có đáp án và thang điểm chi tiết)
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh