Câu hỏi:
Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của LB Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là
A. Khai thác khí tự nhiên.
B. Khai thác gỗ, sản xuất giấy và xenlulô.
C. Khai thác dầu mỏ.
D. Sản xuất điện.
Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của LB Nga?
A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.
B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.
C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.
D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?
A. Có đủ các loại hình giao thông.
B. Có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia.
C. Giao thông vận tải đường thủy hầu như không phát triển được.
D. Nhiều hệ thống đường được nâng cấp, mở rộng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nhận định nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga?
A. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
B. Khí hậu phân hoá đa dạng.
C. Giáp nhiều biển và đại dương.
D. Có nhiều sông, hồ lớn.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về xã hội của LB Nga sau năm 2000 là
A. Số người di cư đến nước Nga ngày càng đông.
B. Gia tăng dân số nhanh.
C. Đời sống nhân dân đã được cải thiện.
D. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là
A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô.
B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô.
C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô.
D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Các ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga là
A. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.
B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.
C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.
D. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 8 (có đáp án): Liên Bang Nga (Phần 2)
- 2 Lượt thi
- 19 Phút
- 14 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận