Câu hỏi:

Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của LB Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là

364 Lượt xem
30/11/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Khai thác khí tự nhiên.

B. Khai thác gỗ, sản xuất giấy và xenlulô.

C. Khai thác dầu mỏ.

D. Sản xuất điện.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là

A. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.

B. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp quốc phòng.

D. Công nghiệp khai thác dầu khí.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là

A. A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.

B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.

C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc.

D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Các ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga là

A. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.

B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.

C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.

D. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhận định nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của LB Nga?

A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.

B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.

C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.

D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Các ngành công nghiệp hiện đại được LB Nga tập trung phát triển là

A. Sản xuất ô tô, chế biến gỗ.

B. Điện tử - tin học.

C. Đóng tàu, hóa chất.

D. Dệt may, thực phẩm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Các trung tâm công nghiệp truyền thống của LB Nga thường được phân bố ở

A. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua.

B. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.

C. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia.

D. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 8 (có đáp án): Liên Bang Nga (Phần 2)
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 19 Phút
  • 14 Câu hỏi
  • Học sinh