Câu hỏi:

Một quần thể có cấu trúc di truyền như sau: 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa. Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Quần thể trên sẽ cân bằng di truyền sau 2 thế hệ ngẫu phối.

(2) Nếu các cá thể mang kiểu gen aa không có khả năng sinh sản, ở F3 tần số alen a = 2/13

(3) Nếu kiểu gen aa không có sức sống và chết từ trong hợp tử, ở F3 tần số alen a = 2/13

(4) Nếu cho các cá thể có kiểu hình trội giao phấn với nhau thì đời con thu được tỉ lệ cá thể mang kiểu gen Aa là lớn hơn 40%. 

290 Lượt xem
30/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Quần thể có thành phần kiểu gen nào sau đây đang có cấu trúc di truyền theo định luật Hacđi – Vanbec?

A. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,48AA : 0,64Aa : 0,04aa.

B. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 100% Aa.

C. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 100% AA.

D. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,36AA : 0,28Aa : 0,36aa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trong 1 quần thể ngẫu phối, xét 1 gen có 2 alen, trội – lặn hoàn toàn và tần số alen pA – 0,4 và qa = 0,6. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì dự đoán nào sau đây đúng?

A. Tỉ lệ cá thể mang alen lặn trong quần thế chiếm 36%

B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 36%

C. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể trội trong quần thể thì xác suất gặp cá thể mang alen lặn chiếm 3/4

D. Nếu cho các cá thể trội trong quần thể giao phối ngẫu nhiên thì phải sau 2 thế hệ mới cân bằng di truyền.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Về mặt lí luận, định luật Hacđi - Vanbec có ý nghĩa gì?

A. Tạo cơ sở giải thích tính ổn định của một số quần thể trong tự nhiên qua một thời gian dài

B. Giúp giải thích quá trình hình thành loài mới

C. Giúp giải thích quá trình cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

D.  D. Tạo cơ sở giải thích sự gia tăng của các thể đồng hợp trong quần thể

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 16 - 17 (có đáp án): Cấu trúc di truyền của quần thể (phần 3)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 21 Câu hỏi
  • Học sinh