Câu hỏi:

Một nhà chọn giống cho lai phân tích các cá thể dị hợp 2 cặp gen thuộc các loài khác nhau. Kết quả thu được ở đời con và kết luận về quy luật di truyền được ghi nhận ở bảng sau:

Biết rằng các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?

229 Lượt xem
30/11/2021
3.3 7 Đánh giá

A. (1)-(a), (2)-(c), (3)-(b).

B. (1)-(b), (2)-(a), (3)-(c).

C. (1)-(a), (2)-(b), (3)-(c).

D. (1)-(c), (2)-(a), (3)-(b).

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phép lai nào sau đây giúp Morgan phát hiện ra hiện tượng di truyền liên kết gen hoàn toàn?

A. Lai phân tích ruồi giấm cái F1.

B. Lai phân tích ruồi giấm đực F1.

C. Lai thuận nghịch.

D. Lai gần.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ý nghĩa nào dưới đây không phải của hiện tương hoán vị gen

A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá

B. Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST

C. tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen kiên kết

D. đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là

A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.

B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.

C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài.

D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.

B. Các gen nằm trên cùng nhiễm sắc thể luôn di truyền cùng nhau.

C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau thì không biểu hiện cùng nhau.

D. Tần số hoán vị gen cho biết khoảng cách tương đối giữa các gen.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 11 (có đáp án): Liên kết gen và hoán vị gen (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh