Câu hỏi:

Một nguồn sáng điểm (nguồn sáng rất nhỏ) chiếu vào một vật chắn sáng. Phía sau vật là

178 Lượt xem
30/11/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Vùng tối

B. Vùng nửa tối

C. Cả vùng tối lẫn vùng nửa tối

D. Vùng tối và vùng nửa tối xen kẽ lẫn nhau

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chùm sáng nào dưới đây là chùm sáng phân kì (Hình 2)?

Đề kiểm tra Vật Lí 7

 

A. Hình a       

B. Hình b       

C. Hình c       

D. Hình d

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu dưới đây:

Gương soi thường dùng có mặt gương là

A. Mặt phẳng      

B. Nhẵn bóng

C. Mặt tạo ra ảnh      

D. Một mặt phẳng, nhẵn bóng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Trong thực tế có tồn tại những tia sáng riêng lẻ

B. Trong thực tế không bao giờ nhìn thấy một tia sáng riêng lẻ

C. Ánh sáng được phát ra dưới dạng các chùm sáng

D. Ta chỉ nhìn thấy chùm sáng gồm rất nhiều tia sáng hợp thành

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhận xét nào dưới đây là sai khi so sánh tấc dụng của gương phẳng với một tấm kính phẳng?

A. Gương phẳng và tấm kính phẳng đều tạo được ảnh của vật đặt trước chúng

B. Ta không thế thấy được các vật ở phía bên kia tấm kính.

C. Nhìn vào gương phẳng ta không thể thấy được các vật ở phía sau của gương

D. Nhìn vào tấm kính ta thấy được vật ở phía sau nó

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Để quan sát ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm thì mắt ta đặt ở đâu?

A. Trước mặt phản xạ và nhìn vào gương sao cho chùm tia phản xạ lọt vào mắt

B. ở đâu cũng được nhưng phải nhìn vào mặt phản xạ của gương

C. ở trước gương

D. ở trước gương và nhìn vào vật

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đối với gương phẳng, vùng quan sát được

A. Không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt

B. Không phụ thuộc vào vị trí đặt gương

C. Phụ thuộc vào số lượng vật nằm trước gương

D. Phụ thuộc vào vị trí đặt mắt và gương

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa kì 1 Vật Lí 7 (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 18 Câu hỏi
  • Học sinh