Câu hỏi:
Một khung dây dẫn điện trở hình vuông cạnh 20cm nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là:
A. 2mA
B. 2A
C. 0,2A
D. 20mA
Câu 1: Cho hệ thống như hình vẽ:
Thanh MN có chiều dài 20cm chuyển động với vận tốc 2m/s trong từ trường đều B = 0,04T. Tụ điện có điện dung . Độ lớn điện tích của tụ điện:
A. 0,32nC
B. 0,16nC
C. 16nC
D. 32nC
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Một thanh dẫn điện dài 80cm, chuyển động vuông góc trong từ trường đều với vận tốc 2m/s. Biết cảm ứng từ có độ lớn B=0,4T. Tính suất điện động cảm ứng trong thanh
A. 0,64V
B. 64V
C. 32V
D. 0,32V
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Một khung dây dẫn đặt vuông góc với một từ trường đều, cảm ứng từ B có độ lớn biến đổi theo thời gian. Biết cường độ dòng điện cảm ứng là , điện trở của khung là và diện tích của khung là . Độ lớn suất điện động cảm ứng là
A. 1V
B. 0,5V
C. 1,5V
D. 2V
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E = 1,5V, điện trở trong , thanh MN có chiều dài 1m có điện trở . Từ trường có phương thẳng đứng hướng xuống, vuông góc với mặt phẳng khung như hình vẽ, độ lớn B = 0,1T
Ampe kế chỉ bao nhiêu khi MN đứng yên?
A. 0,3A
B. 0,1A
C. 0,29A
D. 0,4A
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Một thanh dẫn điện dài 1m, chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,4T với vận tốc 2m/s và làm với một góc . Dùng dây có điện trở không đáng kể nối hai đầu thanh với một điện trở thành một mạch kín. Tính cường độ dòng điện qua điện trở?
A. 0,4A
B. 0,2A
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Một khung dây phẳng có diện tích gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng . Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 1 (ms). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 40 (V)
B. 4,0 (V)
C. 0,04 (V)
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây dẫn chuyển động có đáp án (Thông hiểu)
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 21 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận