Câu hỏi: Một khoản vay sau khi dùng dự phòng cụ thể của chính khoản vay đó để xử lý tổn thất nhưng vẫn không đủ thì:
A. Dùng quỹ dự phòng cụ thể còn lại của Chi nhánh để xử lý tiếp sau khi thanh lý hết tài sản bảo đảm.
B. Dùng quỹ dự phòng chung của Chi nhánh để xử lý tiếp sau khi thanh lý hết tài sản bảo đảm.
C. Cả hai trường hợp trên
Câu 1: Văn bản đề ra những nguyên tắc và chuẩn mực căn bản mà hoạt động cấp tín dụng của Sacombank được xuất phát từ đó; những nguyên tắc và chuẩn mực này phải được tuân thủ để có thể quản lý được rủi ro trong tầm chấp nhận được gọi là:
A. Chính sách tín dụng.
B. Hướng dẫn quy trình cho vay.
C. Quy chế cho vay
D. Quy trình thẩm định
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Các trường hợp tỷ lệ cho vay so với giá trị TSĐB vượt mức qui định sẽ do cấp nào quyết định (giả định hồ sơ đó thỏa mãn về mức phán quyết của từng cấp):
A. Ban Tổng giám đốc
B. Hội đồng tín dụng của NH.
C. Thường Trực Hội đồng quản trị
D. Câu b và c đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Khi phân loại nợ định tính, món vay bị chuyển sang nhóm 3. Tỷ lệ trích dự phòng cụ thể đối với món vay nhóm 3 là bao nhiêu?
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Nợ xấu là khoản nợ thuộc các nhóm nợ:
A. Nhóm 2, 3, 4, 5
B. Nhóm 3, 4 ,5
C. Nhóm 4, 5
D. Nhóm 5
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Anh chị căn cứ vào hồ sơ pháp lý nào để xác định người đại diện theo pháp luật của Cty TNHH 02 thành viên, cty cổ phần.
A. Điều lệ hoạt động công ty
B. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
C. Giấy chứng nhận mã số thuế.
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Khoản vay sau khi được xử lý rủi ro tín dụng, đơn vị (CN/SGD) quản lý khoản vay này sẽ:
A. Lưu trữ hồ sơ của khoản vay này tương tự như các khoản vay đã tất toán khác.
B. Thông báo cho khách hàng biết rằng Ngân hàng đã xử lý rủi ro tín dụng và đề nghị khách hàng tiếp tục trả nợ.
C. Thông báo cho khách hàng biết rằng khoản vay đó đã được Ngân hàng xóa nợ cho khách hàng
D. Tất cả đều sai.
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 6
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận