Câu hỏi:

Một dụng cụ để phát hiện dòng điện (một loại điện kế) có cấu tạo được mô tả như hình sau:

Dụng cụ này gồm một ống dây B, trong lòng B có một thanh nam châm A nằm thăng bằng, vuông góc với trục ống dây và có thể quay quanh một trục OO’ đặt giữa thanh, vuông góc với mặt phẳng trang giấy. Nếu dòng điện qua ống dây B có chiều được đánh dâu như hình vẽ thì kim chỉ thị sẽ:

256 Lượt xem
30/11/2021
3.1 9 Đánh giá

A. Quay sang bên phải

B. Quay sang bên trái

C. Đứng yên

D. Dao động xung quanh vị trí cân bằng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Quy tắc nào sau đây xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua?

A. Quy tắc bàn tay phải

B. Quy tắc bàn tay trái

C. Quy tắc nắm tay phải

D. Quy tắc nắm tay trái

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nếu dùng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua thì ngón cái choãi ra chỉ điều gì?

A. Chiều của dòng điện trong ống dây

B. Chiều của lực điện từ lên nam châm thử

C. Chiều của lực điện từ tác dụng lên cực Bắc của nam châm thử đặt ở ngoài ống dây

D. Chiều của lực điện từ tác dụng lên cực Bắc của nam châm thử trong lòng ống dây

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường có đặc điểm

A. Phụ thuộc vào chiều đường sức từ và không phụ thuộc vào chiều dòng điện

B. Phụ thuộc vào chiều dòng điện và không phụ thuộc vào chiều đường sức từ

C. Phụ thuộc cả vào chiều đường sức từ và chiều dòng điện

D. Không phụ thuộc cả vào chiều đường sức từ và chiều dòng điện

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ống dây có chiều dòng điện chạy qua như hình vẽ:

Chọn phương án đúng về từ cực của ống dây.

 

A. A là từ cực Nam của ống dây

B. B là từ cực Bắc của ống dây

C. A là từ cực Bắc của ống dây

D. Không xác định được

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua( nhận biết - thông hiểu )
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 12 Câu hỏi
  • Học sinh