Câu hỏi:

Môi trường nhiệt đới có đặc điểm nào sau đây?

264 Lượt xem
30/11/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Lượng mưa giảm rõ rệt, có một mùa mưa và một mùa khô.

B. Lượng mưa trong năm lớn, độ ẩm cao.

C. Độ ẩm không đủ nên rừng thưa và rừng xavan kém phát triển.

D. Nhiệt độ cao, khô hạn và rất ít có mưa lớn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Kinh tế ở Bắc Phi không có ngành nào sau đây?

A. Khai thác, xuất khẩu dầu mó – khí đốt.

B. Phát triển du lịch.

C. Phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.

D. Khai thác phốt phát.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Các nước vùng ven Địa Trung Hải chủ yếu trồng các loại cây nào sau đây?

A. Lúa mì, ô liu, cây ăn quả cận nhiệt đới.

B. Lúa mì, cây ăn quả, các công nghiệp lâu năm.

C. Ô liu, các ăn quả cận nhiệt đới.

D. Cây công nghiệp lâu năm, ô liu và lúa mì.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Mạng lưới sông ngòi dày đặc, quanh năm nhiều nước là đặc điểm của sông ngòi ở môi trường nào ở Trung Phi?

A. Môi trường địa trung hải.

B. Môi trường nhiệt đới.

C. Môi trường cận nhiệt đới.

D. Môi trường xích đạo ẩm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Kinh tế ở Trung Phi không có ngành nào sau đây?

A. Trồng trọt và chăn nuôi.

B. Khai thác lâm sản và khoáng sản.

C. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

D. Trồng cây lương thực xuất khẩu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phía Nam của khu vực Bắc Phi là hoang mạc

A. Na-míp.

B. Xa-ha-ra.

C. Ca-la-ha-ri.

D. Go-bi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nền kinh tế của các nước ở khu vực Trung Phi chủ yếu dựa vào

A. Trồng trọt, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản.

C. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

D. Chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 32 (có đáp án): Các khu vực châu Phi
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 10 Câu hỏi
  • Học sinh