Câu hỏi:

Lực ma sát trượt không có đặc điểm nào sau đây?

374 Lượt xem
30/11/2021
3.1 7 Đánh giá

A. ngược chiều với chiều chuyển động của vật

B. phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc

C. phụ thuộc vào độ lớn của áp lực

D. phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng hai mặt tiếp xúc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chọn phương án sai.

A. Viên gạch nằm trên mặt phẳng nghiêng chịu tác dụng của lực ma sát nghỉ

B. Lực ma sát trượt chỉ xuất hiện khi có sự trượt tương đối giữa hai vật rắn

C. Lực ma sát lăn tỉ lệ với lực nén vuông góc với mặt tiếp xúc và hệ số ma sát lăn bằng hệ số ma sát trượt

D. Hướng của lực ma sát trượt tiếp tuyến với mặt tiếp xúc và ngược chiều chuyển động tương đối

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Chọn phát biểu đúng

A. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất của các mặt tiếp xúc.

B. Lực ma sát trượt phụ thuộc diện tích mặt tiếp xúc.

C. Vật nằm yên trên mặt sàn nằm ngang vì trọng lực và lực ma sát nghỉ cân bằng nhau.

D. Khi một vật chịu tác dụng của lực F mà vẫn đứng yên thì lực ma sát nghỉ lớn hơn ngoại lực.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Lực ma sát nghỉ (Fmsn)  chỉ xuất hiện khi có ngoại lực tác dụng lên vật. Ngoại lực này

A. có xu hướng làm cho vật chuyển động nhưng chưa đủ để thắng lực ma sát.

B. có xu hướng làm cho vật chuyển động và đủ để thắng lực ma sát.

C. có xu hướng làm cho vật đứng yên nhưng chưa đủ để thắng lực ma sát.

D. có xu hướng làm cho vật đứng yên và đủ để thắng lực ma sát.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Khi một vật lăn trên mặt một vật khác:

A. Lực ma sát lăn xuất hiện ở chỗ tiếp xúc giữa hai vật và có tác dụng cản trở sự lăn đó

B. Lực ma sát lăn xuất hiện ở chỗ tiếp xúc giữa hai vật và không có tác dụng cản trở sự lăn đó

C. Lực ma sát lăn không xuất hiện ở chỗ tiếp xúc giữa hai vật

D. Lực ma sát lăn xuất hiện ở chỗ tiếp xúc giữa hai vật và có tác dụng làm gia tăng sự lăn đó

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Bài 13 (có đáp án): Lực ma sát
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 31 Câu hỏi
  • Học sinh