Câu hỏi:

Kim cương được sử dụng làm mũi khoan, dao cắt thủy tinh và bột mài vì kim cương là chất có độ cứng rất lớn. Tính chất trên một phần là do tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể 

178 Lượt xem
30/11/2021
3.5 8 Đánh giá

A. A. nguyên tử điển hình. 

B. B. kim loại điển hình. 

C. C. ion điển hình. 

D. D. phân tử điển hình. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Câu nào sau đây đúng ? Trong các phản ứng hóa học 

A. A. cacbon chỉ thể hiện tính khử. 

B. B. cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa. 

C. C. cacbon không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa. 

D. D. cacbon thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? 

A. A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện. 

B. B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu. 

C. C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp thụ các chất khí và chất tan trong dung dịch. 

D. D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic. 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon nhưng lại có nhiều tính chất khác nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, … là do nguyên nhân nào dưới đây ? 

A. A. Kim cương là kim loại còn than chì là phi kim. 

B. B. Chúng có thành phần nguyên tố cấu tạo khác nhau. 

C. C. Chúng có cấu tạo mạng tinh thể khác nhau. 

D. D. Kim cương cứng còn than chì mềm. 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tính khử của cacbon thể hiện trong phản ứng nào sau đây ? 

A. A. 2C + Ca → CaC2

B. B. C + 2H2CH4

C. C. C + CO2 → 2CO. 

D. D. 3C + 4Al → Al4C3

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Công thức phân tử CaCO3  tương ứng với thành phần hóa học chính của loại đá nào sau đây ?

A. đá đỏ.

B. đá vôi.           

C. đá mài.            

D. đá tổ ong.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài 15: CACBON

Câu hỏi trong đề: Bài 15: CACBON

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh