Câu hỏi:

Kiểu rừng đặc trưng của nước ta hiện nay là:

306 Lượt xem
30/11/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

B. Rừng gió mùa thường xanh.

C. Rừng gió mùa nửa rụng lá.

D. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vân Phong là vịnh biển thuộc tỉnh (thành) nào sau đây:

A. Quảng Ninh.

B. Đà Nẵng.

C. Khánh Hoà.

D. Bình Thuận.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cho biểu đồ:

Đề kiểm tra 45 phút Địa Lí 12 Học kì 1 (Đề 1 - có đáp án và thang điểm chi tiết)

Nhận định nào không đúng trong các nhận định sau:

A. Tháng 7 có nhiệt độ và lượng mưa cao nhất trong năm.

B. Tháng có nhiệt độ cao nhất trong năm là tháng 5.

C. Tháng có lượng mưa cao nhất trong năm là tháng 9.

D. Tháng 1 là tháng có nhiệt độ thấp nhất trong năm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Vì sao địa hình nước ta nhiều đồi núi và chủ yếu là đồi núi thấp?

A. Lãnh thổ nước ta được hình thành từ giai đoạn tiền Cambri cách đây trên 2 tỉ năm.

B. Lãnh thổ nước ta được hình thành rất sớm, bị bào mòn lâu dài sau đó lại được nâng lên.

C. Lãnh thổ nước ta được hình thành chủ yếu trong giai đoạn Cổ kiến tạo.

D. Lãnh thổ nước ta trải qua nhiều kì vận động tạo núi như Calêđôni, Hecxini, Inđôxini, Kimêri, Anpi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Gió đông bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là:

A. Gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.

B. Gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.

C. Gió tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.

D. Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí:

A. Thuộc châu Á.

B. Nằm ven biền Đông, phía tây Thái Bình Dương.

C. Nằm trong vùng nội chí tuyền.

D. Nằm trong vùng khí hậu gió mùa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 12 (Đề 1 - có đáp án và thang điểm chi tiết)
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh