Câu hỏi:

Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?

261 Lượt xem
30/11/2021
3.9 7 Đánh giá

A. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới hải dương.

D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của

A. đới nóng.

B. đới lạnh.

C. đới xích đạo.

D. đới ôn hòa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nguyên nhân chủ yếu rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây là do

A. nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại.

B. trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng.

C. mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau.

D. đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là

A. nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.

B. từ chí tuyến Bắc (Nam) về vĩ tuyến 400 Bắc (Nam).

C. từ vĩ tuyến 400 Bắc (Nam) đến 2 vòng cực Bắc (Nam).

D. từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc (Nam).

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là

A. Gió Tây ôn đới.

B. Gió Tín phong.

C. Gió mùa.

D. Gió Đông cực.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?

A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.

B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C).

C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực.

D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là

A. A. nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.

B. B. từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400 Bắc.

C. C. từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc.

D. D. từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 5 (có đáp án): Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 16 Câu hỏi
  • Học sinh