Câu hỏi:

Khoáng sản có ý nghĩa quang trọng hàng đầu đối với vùng Đông Nam Bộ và cả nước là:

316 Lượt xem
30/11/2021
4.0 10 Đánh giá

A. Dầu khí.

B. Bôxit

C. Than.

D. Crôm.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?

A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.

B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.

C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.

D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết đặc điểm của vị trí vùng Tây nguyên?

A. giáp 2 vùng kinh tế và không giáp biển.

B. giáp 2 nước, giáp 1 vùng kinh tế và không giáp biển.

C. giáp 2 nước, giáp 2 vùng kinh tế.

D. giáp 2 nước, giáp Đông nam bộ và không giáp biển

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Vai trò của Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên, Nam Lào và đông bắc Thái Lan sẽ ngày càng quan trọng hơn cùng với việc:

A. Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam.

B. Xây dựng đường Hồ Chí Minh đi qua vùng.

C. Phát triển nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng.

D. Nâng cấp các sân bay nội địa và quốc tế trong vùng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu.

C. Là đồng bằng châu thổ.

D. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Loại đất phân bố thành dải dọc sông Tiền và sông Hậu là:

A. Đất phèn.

B. Đất mặn

C. Đất cát.

D. Đất phù sa ngọt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về trồng cây công nghiệp lâu năm là do:

A. Đất ba dan màu mỡ và khí hậu cận xích đạo.

B. Bề mặt địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.

C. Lao động có truyền thống trồng cây công nghiệp.

D. Tập trung diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi Học kì 2 Địa Lí 12 (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 90 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh