Câu hỏi:
Khi trời nóng hoặc lao động nặng cơ thể thường tiết mồ hôi?
A. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da dãn giúp toả nhiệt nhanh, đồng thời tăng cường tiết mồ hôi, mồ hồi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể.
B. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da co lại giúp giữ nhiệt, đồng thời tăng cường tiết mồ hôi, mồ hồi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể.
C. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da dãn giúp giữ nhiệt , khi nhiệt độ đến mức tối đa thì tiết mồ hôi, mồ hồi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể.
D. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da co giúp toả nhiệt nhanh, đồng thời tăng cường tiết mồ hôi, mồ hồi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể.
Câu 1: Việc làm nào dưới đây có thể giúp chúng ta chống nóng hiệu quả ?
A. Uống nước giải khát có ga
B. Tắm nắng
C. Mặc quần áo dày dặn bằng vải nilon
D. Trồng nhiều cây xanh
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Khi bị sốt cao, chúng ta cần phải làm điều gì sau đây ?
A. Lau cơ thể bằng khăn ướp lạnh
B. Mặc ấm để che chắn gió
C. Bổ sung nước điện giải
D. Tất cả các đáp án trên
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Vai trò của hệ thần kinh trong điều hòa thân nhiệt?
A. Điều hòa co dãn mạch máu dưới da
B. Điều khiển tăng giảm tiết mồ hôi
C. Co duỗi chân lông
D. Tất cả các đáp án trên
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Mùa hè, trời nóng oi bức nên mặc áo chống nắng màu gì?
A. Màu đen
B. Màu tối
C. Màu trắng
D. Màu tím
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Đặc điểm giúp lạc đà sống trong môi trường hoang mạc khắc nghiệt.
A. Đệm móng chân dày
B. Cho phép thân nhiệt tăng lên giảm sự mất nước
C. Lông bờm
D. Tất cả các đáp án trên
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Thân nhiệt ổn định là?
A. Lượng nhiệt tỏa ra và thu về cân bằng với nhau
B. Lượng nhiệt tỏa ra phù hợp với lượng nhiệt dư thừa của cơ thể
C. Lượng nhiệt thu về vừa đủ cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể
D. Lượng nhiệt của cơ thể không bị mất mát.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 (có đáp án): Thân nhiệt
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 15 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận