Câu hỏi: Khi sử dụng thuốc ngậm dưới lưỡi:

182 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Không nên nuốt những thuốc này

B. Những thuốc ngậm dưới lưỡi hấp thu dễ dàng, nhanh sau khi thuốc tan ra

C. Nên uống nước trước khi thuốc được tan ra hoàn toàn

D. Nitroglycerin là thuốc ít được hấp thu qua đường này 

E. 1,2 đúng

F. 1,2,3 đúng 

G. 1,2,3,4 đúng

H. 3,4 đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Những điều lưu ý khi viết chẩn đoán điều dưỡng, Ngoại trừ:

A. Nói rõ những đặc điểm và những vấn đề cần thiết

B. Sử dụng những từ ngữ dễ hiểu

C. Tránh sử dụng những triệu chứng như chẩn đoán chữa bệnh

D. Nên nói đi nói lại cùng một vấn đề 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của chẩn đoán điều dưỡng:

A. Mô tả sự phản ứng đối với bệnh tật của một bệnh nhân

B. Thay đổi khi phản ứng của bệnh nhân thay đổi; Bổ sung cho các chẩn đoán điều trị

C. Diễn giải các nhu cầu và lý do của các nhu cầu cần chăm sóc

D. Nó giống nhau đối với các bệnh nhân

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: (A) Trẻ sơ sinh hầu như ngủ suốt ngày. VÌ (B) Hệ tuần hoàn của trẻ sơ sinh chưa hoàn chỉnh:

A. (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) có liên quan nhân quả

B. (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) không có liên quan nhân quả

C. (A) đúng, (B) sai 

D. (A) sai, (B) đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Bệnh nhân cần được đáp ứng các nhu cầu về hô hấp và tim mạch:

A. Hút các dịch, đờm dãi

B. Phòng thông thoáng

C. Trấn an tinh thần cho bệnh nhân

D. Cho bệnh nhân nằm đầu thấp để phòng thiếu máu

E. 1,2 đúng

F. 1,2.3 đúng

G. 1,2,3,4 đúng

H. 3,4 đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Mục đích của nhận định là, ngoại trừ:

A. Thiết lập các thông tin cơ bản trên bệnh nhân

B. Cung cấp các dữ liệu cho thực hiện kế hoạch chăm sóc

C. Xác định các chức năng bình thường của bệnh nhân

D. Đánh giá tình trạng sức khỏe của bệnh nhân

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản - Phần 12
Thông tin thêm
  • 45 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên