Câu hỏi:

Khi dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ của chính cơ thể mình, người ta phải thực hiện các thao tác sau (chưa được sắp xếp theo đúng thứ tự):

a. đặt nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế

b. lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt kế

c. dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế

d. kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa. Nếu chưa thì vẩy nhiệt kế cho thủy ngân tụt xuống

Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất:

124 Lượt xem
30/11/2021
3.4 8 Đánh giá

A. a, b, c, d

B. d, c, a, b

C. d, c, b, a

D. b, a, c, d

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Để đo nhiệt độ, người ta dùng:

A. Ẩm kế

B. Nhiệt kế

C. Áp kế

D. Lực kế

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Chọn phương án đúng nhất. Không dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ môi trường vì:

A. Thuỷ ngân chỉ co giãn trong khoảng

B. Thuỷ ngân chứa trong nhiệt kế y tế co giãn ít

C. Nhiệt kế y tế là nhiệt kế chuyên dụng đo nhiệt cơ thể

D. Thang đo nhiệt độ của nhiệt kế y tế ngắn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi?

A. Nhiệt kế thủy ngân

B. Nhiệt kế rượu

C. Nhiệt kế y tế

D. Cả ba nhiệt kế trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Khi nhúng một nhiệt kế rượu vào nước nóng, mực rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì:

A. ống nhiệt kế dài ra

B. ống nhiệt kế ngắn lại

C. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn

D. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cho hai nhiệt kế rượu và thủy ngân. Dùng nhiệt kế nào có thể đo được nhiệt độ của nước đang sôi? Cho biết nhiệt độ sôi của rượu và thủy ngân lần lượt là 80 OC và 357 OC

A. Cả nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu.

B. Không thể dùng nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu.

C. Nhiệt kế rượu.

D. Nhiệt kế thủy ngân

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm vật lý 6 Bài 22 (có đáp án): Nhiệt kế, Thang đo nhiệt độ có đáp án
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh