Câu hỏi:
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. A. Các xicloankan đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. B. Xicloankan là những hiđrocacbon no, mạch vòng.
C. C. Các chất có mạch vòng, no đều là xicloankan.
D. D. Những hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n đều thuộc loại xicloankan.
Câu 1: Cho phản ứng: A + Br2 " Br-CH2-CH2-CH2-Br. A là
A. A. propan.
B. B. 1-brompropan.
C. C. xiclopopan.
D. D. A và B đều đúng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Xicloankan A phản ứng với Cl2 (ánh sáng) thu được dẫn xuất monoclo B trong đó clo chiếm 33,5% về khối lượng. A có công thức phân tử là
A. C5H10
B. C3H6
C. C4H8
D. C6H12
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng.
B. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.
C. Mọi xicloankan đều có khả năng tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng
D. Một số xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Khi đốt hỗn hợp gồm ankan và xicloankan, thu được CO2 và H2O. Chọn câu đúng trong các câu sau?
A. Số mol CO2 và số mol H2O thu được là bằng nhau
B. Số mol CO2 thu được nhiều hơn số mol H2O và phần nhiều hơn chính là số mol của ankan
C. Số mol CO2 thu được ít hơn số mol H2O và phần nhiều hơn của H2O chính là số mol của ankan
D. Số mol CO2 thu được nhiều hơn số mol H2O và phần nhiều hơn chính là số mol của xicloankan.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 xicloankan, thu được 21,12 gam CO2 và 10,08 gam H2O. Số mol ankan có trong X và giá trị của m là
A. 0,08 và 6,88 gam
B. 0,06 và 6,96 gam
C. 0,12 và 6,96 gam
D. 0,08 và 6,68 gam
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Có những chất sau: xiclopropan, xiclobutan, metylxiclopropan, xiclopentan. Những chất nào có khả năng làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?
A. A. xiclopropan và metylxiclopropan.
B. xiclopropan và xiclobutan.
C. xiclopropan.
D. xiclopropan, xiclobutan và metylxiclopropan.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 26 (có đáp án): Xicloankan
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 16 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận