Câu hỏi:

Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng:

306 Lượt xem
30/11/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp

B. Điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao 

C. Điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định 

D. Điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0K 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Hạt tải điện trong kim loại là:

A. Ion dương và ion âm

B. Electron và ion dương 

C. Electron 

D. Electron, ion dương và ion âm 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào sau đây là đúng?

A. Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn

B. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường

C. Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường 

D. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Hiện tượng nhiệt điện là: 

A. Hiện tượng dòng nhiệt điện trong một mạch kín gồm hai vật dẫn khi giữ mối hàn ở hai nhiệt độ khác nhau

B. Hiện tượng tạo thành suất điện động nhiệt điện trong một mạch kín gồm hai vật dẫn khác nhau khi giữ mối hàn ở hai nhiệt độ khác nhau 

C. Hiện tượng tạo thành suất điện động nhiệt điện trong một mạch kín gồm hai vật dẫn khác nhau khi giữ mối hàn ở hai nhiệt độ giống nhau 

D. Hiện tượng tạo thành suất điện động nhiệt điện trong một mạch hở gồm hai vật dẫn khác nhau khi giữ mối hàn ở hai nhiệt độ khác nhau 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Chọn câu sai?

A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do 

B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi 

C. Hạt tải điện trong kim loại là ion 

D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây tác dụng nhiệt 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghệm Vật lí 11 Bài 13 (có đáp án): Dòng điện trong kim loại – Phương pháp giải bài tập
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh