Câu hỏi:

Hệ tuần hoàn của chim có đặc điểm gì?

408 Lượt xem
30/11/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Tim 2 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha

B. Tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha

C. Tim 4 ngăn không hoàn toàn, máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn

D. Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phát biểu nào dưới đây về hệ thần kinh và giác quan của chim bồ câu là sai?

A. Chưa có vành tai.

B. Chưa có ống tai ngoài.

C. Có mi mắt thứ ba.

D. Đại não, hai thùy thị giác và tiểu não phát triển hơn bò sát.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Khi đậu chim hô hấp bằng?

A. Các túi khí

B. Sự thay đổi thể tích lồng ngực

C. Trao đổi khí qua da

D. Phổi và da

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

 Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Ở chim bồ câu, tim có …(1)…, gồm hai nửa phân tách nhau hoàn toàn là nửa trái chứa máu …(2)… và nửa phải chứa máu …(3)….

A. (1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi

B. (1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm

C. (1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm

D. (1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

 Đặc điểm nào KHÔNG đúng khi nói đến giác quan của chim?

A. Mắt tinh

B. Có 3 mí mắt

C. Tai có ống tai ngoài, chưa có vành tai

D. Tai có ống tai ngoài, có vành tai

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ngoài vai trò dự trữ khí cho hô hấp, hệ thống túi khí ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Giảm khối lượng riêng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.

B. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan với nhau khi bay.

C. Giúp giữ ấm cơ thể chim.

D. Giúp hạn chế sức cản của không khí khi hạ cánh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đặc điểm cấu tạo của phổi chim là?

A. Có nhiều vách ngăn

B. Có hệ thống ống khí thông với các túi khí

C. Không có vách ngăn

D. Có mao mạch phát triển

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 43 (có đáp án): Cấu tạo trong của chim bồ câu
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 16 Câu hỏi
  • Học sinh