Câu hỏi:

Hệ thống sông nào sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên Bang Nga?

199 Lượt xem
30/11/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Sông Vôn-ga.

B. Sông Ô-bi.

C. Sông Lê-na.

D. Sông Ê-nit-xây.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?

A. Vùng Đồng bằng Đông Âu.

B. Vùng Đồng bằng Tây Xi – bia.

C. Vùng Xi – bia.

D. Vùng ven biển Thái Bình Dương.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nhận xét nào đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga?

A. Tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc.

B. Tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc.

C. Tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam.

D. Tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

“Trên 70% dân số Liên Bang Nga sống ở thành phố, chủ yếu là các thành phố nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh”. Điều này mang lại thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Liên Bang Nga?

A. Hạn chế được các mặt tiêu cực của đô thị hóa.

B. Thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế cần nhiều lao động.

C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. Nền văn hóa độc đáo, đa dạng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Liên Bang Nga là nước đầu tiên

A. đưa người lên sao Hỏa.

B. đưa người đến châu Nam Cực.

C. đưa người lên vũ trụ.

D. thử vũ khí hạt nhân.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Thế mạnh nổi bật ở phần lãnh thổ phía tây Liên Bang Nga là

A. chăn nuôi gia súc.

B. sản xuất lương thực.

C. trồng cây công nghiệp.

D. phát triển thủy điện.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất làm cho vùng Đông Bắc Liên Bang Nga có dân cư phân bố thưa thớt?

A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.

B. Địa hình chủ yếu là đầm lầy.

C. Đất đai kém màu mỡ.

D. Khí hậu lạnh giá.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 8 (có đáp án): Liên Bang Nga (Phần 5)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh