Câu hỏi: Hành vi nào sau đây là hành vi xâm phạm bí mật hoặc an toàn thư tín, điện thoại, điện tín hoặc hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác của người khác?

112 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Chiếm đoạt thư tín, điện báo, telex, fax hoặc văn bản khác của người khác được truyền đưa bằng mạng bưu chính, viễn thông dưới bất kỳ hình thức nào

B. Nghe, ghi âm cuộc đàm thoại trái pháp luật

C. Hành vi khác xâm phạm bí mật hoặc an toàn thư tín, điện thoại, điện tín, telex, fax hoặc hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác của người khác

D. Tất cả các hành vi nêu trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nội dung nào không phải là tiêu chuẩn của biên tập viên?

A. Là công dân Việt Nam; thường trú tại Việt Nam; có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt

B. Có trình độ cao đẳng trở lên

C. Hoàn thành khóa bồi dưỡng kiến thức pháp luật xuất bản, nghiệp vụ biên tập theo quy định của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

D. Có chứng chỉ hành nghề biên tập do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Trường hợp nào thì bí mật thông tin về tình trạng sức khỏe và đời tư của người bệnh được ghi trong hồ sơ bệnh án được công bố ?

A. Trong mọi trường hợp, thông tin về tình trạng sức khỏe và đời tư được ghi trong hồ sơ bệnh án đều có thể được công bố

B. Khi người nhà của người bệnh có yêu cầu

C. Khi được người bệnh đồng ý hoặc để chia sẻ thông tin, kinh nghiệm nhằm nâng cao chất lượng chẩn đoán, chăm sóc, điều trị người bệnh giữa những người hành nghề trong nhóm trực tiếp điều trị cho người bệnh hoặc trong trường hợp khác được pháp luật quy định

D. Cả  ba trường hợp trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Nội dung nào là nguyên tắc bảo đảm quyền tiếp cận thông tin?

A. Mọi công dân đều bình đẳng, không bị phân biệt đối xử trong việc thực hiện quyền tiếp cận thông tin.

B. Thông tin được cung cấp phải chính xác, đầy đủ.

C. Việc hạn chế quyền tiếp cận thông tin phải do luật định trong trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.

D. Tất cả các nội dung trên.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Nội dung nào dưới đây không đúng?

A. Nhà nước tạo Điều kiện thuận lợi để công dân thực hiện quyền tự do báo chí, quyền tự do ngôn luận trên báo chí và để báo chí phát huy đúng vai trò của mình

B. Báo chí, nhà báo hoạt động trong khuôn khổ pháp luật và được Nhà nước bảo hộ. Không ai được lạm dụng quyền tự do báo chí, quyền tự do ngôn luận trên báo chí để xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức và công dân

C. Báo chí không bị kiểm duyệt trước khi in, truyền dẫn và phát sóng

D. Báo chí phải được kiểm duyệt trước khi in, truyền dẫn và phát sóng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Báo chí có nhiệm vụ, quyền hạn gì?

A. Thông tin trung thực về tình hình đất nước và thế giới phù hợp với lợi ích của đất nước và của Nhân dân

B. Tuyên truyền, phổ biến, góp phần xây dựng và bảo vệ đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, thành tựu của đất nước và thế giới theo tôn chỉ, Mục đích của cơ quan báo chí; góp phần ổn định chính trị, phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao dân trí, đáp ứng nhu cầu văn hóa lành mạnh của Nhân dân, bảo vệ và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc, xây dựng và phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa, tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa

C. Phản ánh và hướng dẫn dư luận xã hội; làm diễn đàn thực hiện quyền tự do ngôn luận của Nhân dân

D. Tất cả các nhiệm vụ trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Trường hợp dưới đây không được xét cấp thẻ nhà báo?

A. Đã vi phạm quy định về đạo đức nghề nghiệp của người làm báo

B. Đã bị xử lý kỷ luật từ hình thức khiển trách trở lên theo quy định của pháp luật về công chức, viên chức và pháp luật về lao động đã hết thời hạn 12 tháng tính đến thời điểm xét cấp thẻ

C. Đã bị kết tội bằng bản án đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án và đã được xóa án tích

D. Tất cả các trường hợp trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật dân sự - Phần 9
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên