Câu hỏi:

Giao phối cận huyết là:

365 Lượt xem
30/11/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ 

B. Lai giữa các cây có cùng kiểu gen 

C. Giao phối giữa các cá thể có cùng kiểu gen khác nhau 

D. Giao phối giữa các cá thể có cùng bố mẹ hoặc giao phối giữa con cái với bố mẹ chúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Biểu hiện của thoái hoá giống là:

A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng 

B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ 

C. Năng suất thu hoạch luôn được tăng lên 

D. Con lai có sức sống kém dần

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Hiện tượng dưới đây xuất hiện do giao phối gần là:

A. Con ở đời F1 luôn có các đặc điểm tốt 

B. Con luôn có nguồn gen tốt của bố mẹ 

C. Xuất hiện quái thái, dị tật ở con 

D. Con thường sinh trưởng tốt hơn bố mẹ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trong chọn giống cây trồng, người ta không dùng phương pháp tự thụ phấn để:

A. Duy trì một số tính trạng mong muốn 

B. Tạo dòng thuần 

C. Tạo ưu thế lai 

D. Chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Kết quả dẫn đến về mặt di truyền khi cho giao phối cận huyết hoặc tự thụ phấn là:

A. Giảm tỉ lệ thể dị hợp và tăng tỉ lệ thể đồng hợp trong quần thể 

B. Sự đa dạng về kểu gen trong quần thể 

C. Sự đa dạng về kiểu hình trong quần thể 

D. Làm tăng khả năng xuất hiện đột biến gen

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tại sao ở một số loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt và ở động vật thường xuyên giao phối gần không bị thoái hóa?

A. Vì chúng có những gen đặc biệt có khả năng kìm hãm tác hại của những cặp gen lặn gây hại 

B. Vì hiện tại chúng đang mang những cặp gen đồng hợp không gây hại cho chúng 

C. Vì chúng có những gen gây hại đã làm mất khả năng hình thành hợp tử 

D. Vì chúng là những loài sinh vật đặc biệt không chịu sự chi phối của các qui luật di truyền

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 9 Bài 34 (có đáp án) : Thoái đột biến nhân tạo chọn giống
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 13 Câu hỏi
  • Học sinh