Câu hỏi: FOB, CIF, CFR (Incoterms 2000):

192 Lượt xem
30/08/2021
2.8 6 Đánh giá

A. Chỉ khác nhau về chi phí mà bên bán và bên mua phải chịu trách nhiệm

B. Khác nhau về chi phí mà bên bán và bên mua phải chịu còn rủi ro chuyển từ người bán sang người mua ở cả ba điều kiện đều như nhau là giao hàng dọc mạn tàu.

C. Ba điều kiện FOB, CIF, CFR (Incoterms 2000) khác nhau về chi phí các bên mua và bán phải chịu, rủi ro chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan can tàu ở cảng giao hàng

D. Khác nhau cả về chi phí và chuyển rủi ro từ người bán sang người mua

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Chào hàng cố định (Firm Offer):

A. Chào hàng cho một người cố định

B. Chào hàng bị ràng buộc trách nhiệm trong thời gian nhất định (hiệu lực củachào hàng)

C. Chào hàng khơng bị ràng buộc trách nhiệm trong thời gian nhất định (hiệulực của chào hàng)

D. Cả 3 đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chào hàng (Offer), báo giá (Quotation):

A. Về thương mại là thư của người bán gửi người mua trong đó thể hiện ý địnhbán hàng của mình

B. Thư của người mua đề nghị người bán cho biết giá cả hàng hóa và các điềukiện cần thiết khác để mua hàng

C. Thư đề nghị mới do bên mua (hoặc bên bán) đưa ra sau khi nhận đượcchào hàng (hoặc đặt hàng)

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Sau khi bên bán qua nhiều lần báo giá, chào giá và bên mua trả giá, hoàn giá cuốicùng chấp nhận hoàn toàn với chào giá:

A. Thư hỏi hàng (Enquiry)

B. Chào hàng (Offer), báo giá (Quatation)

C. Chấp nhận (Acceptance)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Một vận đơn hội tụ được những điểm nào sau đây thì hạn chế tối đa rủi ro về hàng hóa trong vận chuyển đối với chủ hàng mà vẫn bảo đảm được chức năng của vận đơn:

A. Vận đơn theo lệnh, đã xếp hàng và đi suốt

B. Vận đơn đã xếp hàng, theo lệnh và hoàn hảo

C. Vận đơn hoàn hảo và đích danh

D. Chỉ cần cấp vận đơn với một đặc điểm nào đó

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị xuất nhập khẩu - Phần 6
Thông tin thêm
  • 86 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên