Câu hỏi: Đường dẫn nào sau đây dùng để cập nhật các thông tin về mức lương tối thiểu, mức lương tối đa đóng BH, Tỷ lệ trích nộp BHXH, BHYT, KPCĐ trừ vào chi phí của DN và trừ vào lương CNV?
A. Hệ thống\ Tùy chọn \ Tiền lương
B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Công ty
C. Nghiệp vụ\ Tiền lương
D. Tất cả đáp án trên
Câu 1: Để kiểm tra và giám sát quá trình làm việc của người dùng trên phần mềm Misa sme.net 2012 ta thực hiện:
A. Tệp\ Nhật ký truy cập
B. Hệ thống\ Nhật ký truy cập
C. Nghiệp vụ\ Nhật ký truy cập
D. Tùy chọn\ Nhật ký truy cập
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Đường dẫn nào sau đây dùng để thiết lập định dạng Font Chữ của Báo cáo?
A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Báo cáo\ Định dạng Font chữ
B. Hệ thống\ Báo cáo\ Định dạng Font chứ
C. Nghiệp vụ\ Báo cáo\ Định dạng Font chữ Ngôn ngữ
D. Danh mục\ Báo cáo\ Định dạng Font chữ
30/08/2021 11 Lượt xem
Câu 3: Đường dẫn nào sau đây dùng để thêm các tài khoản chi tiết của TK 1121:
A. Danh mục\ Tài khoản\ Hệ thống tài khoản
B. Danh mục\ Ngân hàng\ Hệ thống tài khoản
C. Hệ thống\ Tài khoản ngân hàng
D. Tệp\ Tài khoản\ hệ thống tài khoản
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 4: Có mấy cách sao chép dữ liệu, đó là những các nào?
A. 2 cách. Cách 1: trên giao diện phần mềm\ hệ thống\ Tùy chọn\ Sao lưu. Cách 2: Start\ Programs\Misa sme.net 2012\ Misa sme.net 2012 tools\ Data management Tool 2012
B. 1 cách.Trên giao diện phần mềm\ hệ thống\ Tùy chọn\ Sao lưu
C. 1 cách. Start\ Programs\Misa sme.net 2012\ Misa sme.net 2012 tools\ Data management Tool 2012
D. 2 cách. Cách 1: trên giao diện phần mềm\ hệ thống\ Tùy chọn\ Sao lưu. Cách 2: Misa sme.net 2012 tools\ Data management Tool 2012
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Danh mục khách hàng, nhà cung cấp có thể được tìm thấy trong các phân hệ nào?
A. Phân hệ Mua hàng, Quỹ, Ngân hàng, Kho, Bán hàng
B. Tiền lương, Thuế, Quỹ, Mua hàng, Bán hàng
C. Mua hàng, Bán hàng, Thuế
D. Tất cả các đáp án trên
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Hãy cho biết tổng tỷ lệ các khoản trích theo lương áp dụng từ năm 2014 cho các DN và bổ xung các thông tin còn thiếu trong hình trên: 
A. 34.5 %; 18% và 1.5%
B. 34.5%; 19 % và 2.5%
C. 32.5%; 17% và 1.5%
D. 32.5%; 17% và 0.5%
30/08/2021 9 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 5
- 83 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy có đáp án
- 929
- 42
- 10
-
75 người đang thi
- 999
- 26
- 20
-
31 người đang thi
- 787
- 20
- 20
-
53 người đang thi
- 843
- 16
- 20
-
43 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận