Câu hỏi:
Dùng một bếp củi đun nước thì thấy sau một thời gian nồi và nước nóng lên. Vật nào có năng suất toả nhiệt?
A. Nước bị đun nóng.
B. Nồi bị đốt nóng.
C. Củi bị đốt cháy.
D. Cả ba đều có năng suất tỏa nhiệt.
Câu 1: Biết năng suất toả nhiệt của than đá là q = J/kg. Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 12kg than đá là:
A. Q=168kJ
B. Q=J
C. Q=J
D. Q=J
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Tại sao dùng bếp than có lợi hơn bếp củi? Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Vì than rẻ hơn củi
B. Vì than dễ đun hơn củi
C. Vì than có năng suất tỏa nhiệt lớn hơn củi.
D. Vì than có nhiệt lượng lớn hơn củi
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau. Trong các chất có thể làm chất đốt như: củi khô, khí đốt, than bùn, xăng, năng suất toả nhiệt của chúng được xếp từ từ lớn đến nhỏ như sau:
A. Khí đốt, than bùn, xăng, củi khô.
B. Than bùn, củi khô, xăng, khí đốt.
C. Khí đốt, xăng, than bùn, củi khô.
D. Xăng, khí đốt, than bùn, củi khô.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Một người dung khí đốt tự nhiên có hiệu suất 30%. Biết năng suất toả nhiệt của khí đốt tự nhiên là J/kg. Lượng khí đốt dùng để đun sôi 3 lít nước ở C là
A. 0,6608kg
B. 0,0686kg
C. 0,6068kg
D. 0,0668kg
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Khi nói năng suất toả nhiệt của than đá là J/kg, điều đó có nghĩa là gì?
A. Khi đốt cháy 1kg than đá tỏa ra nhiệt lượng là J
B. Khi đốt cháy 1g than đá tỏa ra nhiệt lượng là J
C. Khi đốt cháy hoàn toàn 1kg than đá tỏa ra nhiệt lượng là J
D. Khi đốt cháy hoàn toàn 1g than đá tỏa ra nhiệt lượng là J
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau. Trong các chất có thể làm chất đốt như: củi khô, than đá, than bùn, dầu hoả, năng suất toả nhiệt của chúng được xếp từ lớn đến nhỏ như sau:
A. Dầu hỏa, than bùn, than đá, củi khô.
B. Than bùn, củi khô, than đá, dầu hỏa.
C. Dầu hỏa, than đá, than bùn, củi khô.
D. Than đá, dầu hỏa, than bùn, củi khô.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 26: (có đáp án) Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu (phần 2)
- 0 Lượt thi
- 24 Phút
- 15 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 2: Nhiệt học
- 335
- 1
- 22
-
56 người đang thi
- 299
- 0
- 10
-
56 người đang thi
- 272
- 2
- 25
-
74 người đang thi
- 238
- 0
- 10
-
32 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận