Câu hỏi:

Dựa vào bảng ghi độ nở dài tính ra micromet (1 micromet = 0,001 milimet) của các thanh dài 1m, làm bằng các chất khác nhau, khi nhiệt độ tăng thêm 1oC để trả lời các câu hỏi sau:

Thủy tinh chịu lưả Thủy tinh thường Hợp kim Pla - ti - ni Sắt Đồng Nhôm
3 8 đến 9 9 12 22 29

Người ta phải dùng dây dẫn điện bằng chất nào trong các chất sau đây, xuyên qua cổ bóng đèn điện làm bằng thủy tinh thường để chỗ hàn luôn luôn được kín?

151 Lượt xem
30/11/2021
3.7 7 Đánh giá

A.  Sắt

B. Đồng

C. Hợp kim pla-ti-ni

D. Nhôm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khi đun nóng một hòn bi bằng sắt thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây?

A.  Khối lượng của hòn bi tăng.

B. Khối lượng của hòn bi giảm.

C. Khối lượng riêng của hòn bi tăng.

D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhận định nào trên đây đúng? Khi làm lạnh một vật rắn, khi đó:

A.  Khối lượng của vật tăng.

B. Trọng lượng của vật tăng.

C. Khối lượng của vật giảm.

D. Khối lượng riêng thay đổi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chọn phương án sai trong các phương án sau đây?

A.  Tất cả các chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi

B. Sự nở dài là việc nở ra hay co lại theo chiều dài

C. Sự nở khối là việc vật to lên hoặc bé đi theo thể tích

D. Tất cả các chất rắn nở vì nhiệt như nhau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chọn phát biểu sai:

A.  Chất rắn khi nóng lên thì nở ra.

B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.

C. Chất rắn khi lạnh đi thì co lại.

D. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Hãy chọn phát biểu đúng trong các câu sau:

A.  Khi lạnh đi, thể tích quả cầu giảm

B. Khi lạnh đi, thì khối lượng quả cầu tăng

C. Khi nóng lên, thể tích quả cầu giảm

D. Khi lạnh đi, thể tích quả cầu tăng, khối lượng quả cầu không thay đổi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật Lí 6 Bài 18 (có đáp án) Bài tập sự nở vì nhiệt của chất rắn (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 16 Câu hỏi
  • Học sinh