Câu hỏi:

Điểm nào sau đây là đúng khi nói về việc phòng trừ bệnh do HIV gây ra?

242 Lượt xem
30/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Chưa có vacxin phòng HIV

B. Chưa có thuốc đặc trị

C. Chưa có thuốc đặc trị và vacxin phòng HIV hữu hiệu

D. Cả A, B và C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ý nào sau đây là sai?

A. HIV lây nhiễm khi người lành dùng chung bơm kim tiêm với người bị nhiễm HIV

B. HIV lây nhiễm khi người lành quan hệ tình dục với người bị nhiễm HIV

C. HIV lây nhiễm khi truyền máu của người lành cho người bị nhiễm HIV

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Điều nào sau đây là đúng với sự xâm nhập của phago vào tế bào chủ?

A. Phago chỉ bơm axit nucleic vào tế bào chủ

B. Phago đưa cả axit nucleic và vỏ protein vào tế bào chủ

C. Phago chỉ đưa vỏ protein vào tế bào chủ

D. Tùy từng loại tế bào chủ mà phago đưa axit nucleic hay vỏ protein vào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tại sao người ta thường dùng thuật ngữ nhân lên thay cho thuật ngữ sinh sản đối với virut?

A. Virut không phải là sinh vật

B. Virut chưa có cấu tạo tế bào

C. Virut chỉ nhân lên khi ở trong tế bào chủ

D. Cả A, B và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Virut bám được vào tế bào chủ là nhờ

A. Các thụ thể thích hợp có sẵn trên bề mặt tế bào chủ

B. Các thụ thể mới được tạo thành trên bề mặt tế bào chủ do virut gây cảm ứng

C. Các thụ thể thích hợp có sẵn trên vỏ ngoài của virut

D. Cả A, B và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Khi ở trong tế bào limpho T, HIV

A. Là sinh vật

B. Có biểu hiện như một sinh vật

C. Tùy từng điều kiện, có thể là sinh vật hoặc không

D. Là vật vô sinh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Khi cơ thể đã bị nhiễm HIV nhưng không biểu hiện triệu chứng gì là đặc điểm của?

A. Giai đoạn cửa sổ

B. Giai đoạn không triệu chứng

C. Giai đoạn biểu hiện triệu chứng

D. A hoặc B

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 30 (có đáp án): Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 11 Phút
  • 11 Câu hỏi
  • Học sinh