Câu hỏi:

Để hạn chế xói mòn trên đất dốc phải áp dụng tổng hợp biện pháp nào dưới đây?

259 Lượt xem
30/11/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Phát triển mạnh thủy lợi kết hợp trồng rừng.

B. Thực hiện các kĩ thuật canh tác.

C. Thủy lợi kết hợp các kĩ thuật canh tác.

D. Phát triển mô hình nông – lâm.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Giá trị kinh tế của tài nguyên sinh vật nước ta biểu hiện là nào dưới đây?

A. Phát triển du lịch sinh thái.

B. Chống xói mòn, sạt lở đất.

C. Cân bằng sinh thái.

D. Lưu giữ các nguồn gen quý hiếm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nguyên nhân có ảnh hưởng lớn nhất đến vấn đề suy giảm tài nguyên thiên nhiên ở nước ta hiện này là

A. con người khai thác quá mức.

B. môi trường bị ô nhiễm, suy thoái nghiêm trọng.

C. trang thiết bị khai thác lạc hậu, thô sơ.

D. ngày càng có nhiều công ti nước ngoài khai thác.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Hiện tượng nào dưới đây không phải là hậu quả của việc mất rừng?

A. Lũ lụt gia tăng.

B. Đất trượt, đá lỡ.

C. Khí hậu biến đổi.

D. Động đất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Ý nghĩa to lớn của rừng đồi với tài nguyên môi trường

A. cung cấp gỗ, củi.

B. tài nguyên du lịch.

C. cân bằng sinh thái.

D. cung cấp dược liệu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Để giảm diện tích đất trống, đồi trọc nước ta đã

A. Đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những loại rừng quý cần phục hồi.

B. Chủ trường toàn dân đẩy mạnh trồng rừng.

C. Tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng phòng hộ.

D. Nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta hiện nay?

A. Tổng diện tích rừng đang tăng dần lên.

B. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái

C. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn.

D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 14 (có đáp án): Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 13 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh