Câu hỏi:
Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,896 lít.
B. 1,120 lít.
C. 0,224 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 1: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm , MgO, , CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm.
A. MgO, , Cu
B. MgO, Fe, Cu
C. Mg, Fe, Cu.
D. Mg, Al, Fe, Cu
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m (g) và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 6,24g
B. 5,32g.
C. 4,56g.
D. 3,12g
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 20,0 gam một oxit kim loại bằng dung dịch loãng thu được 50,0 gam muối. Khử hoàn toàn lượng oxit đó thành kim loại ở nhiệt độ cao cần V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 2,80 lít.
B. 5,60 lít
C. 6,72 lít
D. 8,40 lít
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Người ta có thể rót khí từ cốc này sang cốc khác là do tính chất nào sau đây?
là chất nặng hơn không khí
là chất khí không màu, không mùi
không duy trì sự cháy và sự sống
bị nén và làm lạnh hóa rắn
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho khí CO qua ống chứa 15,2g hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 15g
B. 10g
C. 20g
D. 25g.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là:
A. 0,224 lít
B. 0,560 lít.
C. 0,112 lít.
D. 0,448 lít
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bài tập CO khử oxit kim loại chọn lọc, có đáp án
- 0 Lượt thi
- 10 Phút
- 11 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận