Câu hỏi:

Dân số già diễn ra chủ yếu ở nhóm nước nào

166 Lượt xem
30/11/2021
3.5 8 Đánh giá

A. tất cả các nước trên thế giới

B. các nước đang phát triển

C. các nước phát triển

D. các nước NICs

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhận định nào sau đây không đúng với ngoại thưong của Hoa Kì

A. Kim ngạch nhập siêu ngày càng tăng

B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn

C. Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP

D. Là nước có kim ngạch xuất siêu rất lớn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cấu trúc địa hình lãnh thổ nội địa của Hoa Kỳ từ Tây sang Đông có các dạng cơ bản nào?

A. núi trẻ-núi già-đồng bằng

B. đồng bằng-núi già -núi trẻ

C. núi già - núi trẻ - đồng bằng

D. đồng bằng - núi trẻ - núi già

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển:

A. Cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ

B. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc

C. Cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ

D. Cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhận định đúng nhất về đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á là

A. Tiếp giáp với 2 châu lục

B. Tiếp giáp vói 3 lục địa

C. Án ngữ giao thông từ Ấn Độ Dương sang Đại Tây Dương

D. Tiếp giáp với biển đen và biển đỏ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Thực trạng tài nguyên của Châu Phi là

A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn

B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh

C. C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác

D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì

A. Nằm ở bán cầu Tây

B. Nằm ở nửa cầu Nam

C. Tiếp giáp Meehicô

D. Tiếp giáp Thái Bình Dương

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 11 Học kì 1 (Lần 1 - Đề 1 - có đáp án và thang điểm chi tiết)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 10 Câu hỏi
  • Học sinh